Sản phẩm phân bón NPK Hà Lan 15-15-15+TE có công thức với các hàm lượng dinh dưỡng đạm (N), lân (P2O5) và kali (K2O) bằng nhau. Đây là một sản phẩm phân bón thích hợp cho các loại cây trồng đặc biệt là các loại rau, củ và cây ăn trái.
Thành Phần
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (Nts) | % | 15 | TCVN 5815:2018 |
Lân (P2O5hh) | % | 15 | TCVN 5815:2018 |
Kali (K2Ohh) | % | 15 | TCVN 8560:2018 |
Trung Lượng | |||
Lưu Huỳnh (S) | ppm | 1.26 | TCVN 9296:2012 |
Vi lượng | |||
Bo (B) | ppm | 80 | TCVN 10679:2015 |
Đồng (Cu) | ppm | 50 | TCVN 9286:2018 |
Kẽm (Zn) | ppm | 70 | TCVN 9289:2012 |
Độ ẩm | % | 5 | TCVN 5815:2018 |
Công dụng
Hướng dẫn sử dụng
Cây trồng | Giai đoạn bón phân | Tối thiểu kg/1000m2/lần |
Tối đa kg/1000m2/lần |
---|---|---|---|
Sầu riêng |
|
1 kg/cây/lần | 2 kg/cây/lần |
Thanh Long |
|
0.4 kg/cây/lần | 0.7 kg/cây/lần |
Cây ăn quả |
|
0.5 kg/cây/lần | 2 kg/cây/lần |
Các loại rau lấy củ |
|
20 | 30 |
Các loại rau lấy quả |
|
20 | 30 |
Các loại rau lấy lá |
|
15 | 20 |
Cà phê, ca cao, mắc ca |
|
40 | 50 |
Cao su |
|
50 | 80 |
Hồ tiêu |
|
0.2 kg/nọc/lần | 0.3 kg/nọc/lần |
Chuối |
|
0.5 kg/cây/lần | 2 kg/cây/lần |
Nho |
|
0.5 kg/cây/lần | 2 kg/cây/lần |
Chanh |
|
0.2 kg/cây/lần | 0.5 kg/cây/lần |
Câu hỏi thường gặp
Phân bón NPK Hà Lan 15-15-15+TE bón cho cây gì để mang lại hiệu quả cao?
Bà con nên sử dụng phân bón NPK Hà Lan 15-15-15+TE là loại phân bón cho cây ăn quả dành cho cây trồng và đặc biệt hiệu quả cho rau, củ, quả.
Khi nào bón Phân bón NPK Hà Lan 15-15-15+TE cho cây trồng?
Bón cho các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng
Liều lượng phân bón NPK Hà Lan 15-15-15+TE như thế nào mới hợp lý?
Bà con nên xem kỹ hướng dẫn trên bao bì phân bón NPK chuyên dùng cho cây ăn trái để mang lại hiệu quả nhất.
Phân bón NPK Hà Lan 15-15-15+TE này có gì khác biệt?
Chứa hàm lượng dinh dưỡng cân bằng nên rất phù hợp để bón phân NPK cho rau, củ, quả và cây ăn trái.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.