Phân bón NPK Hà Lan 18-18-18+TE có công thức với các hàm lượng dinh dưỡng đạm (N), lân (P2O5) và kali (K2O) bằng nhau. Là loại phân bón phù hợp cho các loại cây trồng đặc biệt là các loại rau, củ và cây ăn trái
Thành Phần
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (Nts) | % | 18 | TCVN 5815:2018 |
Lân (P2O5hh) | % | 18 | TCVN 5815:2018 |
Kali (K2Ohh) | % | 18 | TCVN 8560:2018 |
Vi lượng | |||
Bo (B) | ppm | Vết | TCVN 10679:2015 |
Đồng (Cu) | ppm | Vết | TCVN 9286:2018 |
Kẽm (Zn) | ppm | Vết | TCVN 9289:2012 |
Sắt (Fe) | ppm | Vết | TCVN 9283:2018 |
Mangan (Mn) | ppm | Vết | TCVN 9288:2012 |
Công dụng
Hướng dẫn sử dụng
Cây trồng | Giai đoạn bón phân | Tối thiểu kg/1000m2/lần |
Tối đa kg/1000m2/lần |
---|---|---|---|
Sầu riêng |
|
1 kg/cây/lần | 2 kg/cây/lần |
Thanh Long |
|
0.4 kg/cây/lần | 0.7 kg/cây/lần |
Cây ăn quả |
|
0.5 kg/cây/lần | 2 kg/cây/lần |
Các loại rau lấy củ |
|
20 | 30 |
Các loại rau lấy quả |
|
20 | 30 |
Các loại rau lấy lá |
|
15 | 20 |
Cà phê, ca cao, mắc ca |
|
40 | 50 |
Cao su |
|
50 | 80 |
Hồ tiêu |
|
0.2 kg/nọc/lần | 0.3 kg/nọc/lần |
Chuối |
|
0.5 kg/cây/lần | 2 kg/cây/lần |
Nho |
|
0.5 kg/cây/lần | 2 kg/cây/lần |
Chanh |
|
0.2 kg/cây/lần | 0.5 kg/cây/lần |
Câu hỏi thường gặp
Sản phẩm này bón cho cây gì?
Sản phẩm này với công thức cân bằng nên phù hợp với các loại cây trồng đặc biệt dành cho cây ăn quả và rau củ quả.
Khi nào bón sản phẩm này cho cây trồng?
Bón cho các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây ăn quả và các loại rau củ quả.
Lượng bón cho cây như thế nào?
Tùy từng loại cây mà lượng phân bón NPK cho cây ăn trái khác nhau. Bạn nên xem kỹ hướng dẫn sử dụng ở mặt sau bao bì nhé.
Sản phẩm này có gì khác biệt?
Hàm lượng dinh dưỡng cân bằng và cao nhờ được sản xuất theo công nghệ hoá lỏng Urea. Đây là sản phẩm duy nhất của Phân bón Hà Lan xuất hiện trên thị trường Việt Nam nên rất tốt cho các loại cây ăn trái, rau lấy củ, lấy quả và cho các loại cây trồng khác.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.